Có 1 kết quả:

眼線 nhãn tuyến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bí mật tìm tòi tung tích hoặc chỉ người dẫn đường. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Tại ngã bệnh đích thì hậu, hốt nhiên lai liễu cá nhãn tuyến, báo thuyết hữu nhất tông tư hóa minh nhật quá quan” 在我病的時候, 忽然來了個眼線, 報說有一宗私貨明日過關 (Đệ thập nhị hồi).
2. Tia nhìn, ánh mắt, mục quang. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Song ngoại đích nùng vụ hoàn một hữu tiêu tán, ngã y nhiên bả nhãn tuyến di hướng na hôi mông mông đích nhất phiến” 窗外的濃霧還沒有消散, 我依然把眼線移向那灰蒙蒙的一片 (Cổ ốc 古屋, Đệ nhất bộ bát).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tia mắt. Ánh mắt.

Bình luận 0